Description
Thông số kỹ thuật
Hệ thống UPS một pha thông thường, có 3 phiên bản tùy thuộc vào nguồn điện
Công suất từ 1 đến 3 kVA
Chuyển đổi kép trực tuyến VFI-SS-111
Cổng giao tiếp RS232
Kết nối LAN / SNMP
Thời gian hoạt động có thể được kéo dài với tủ pin bổ sung
Thiết kế nhỏ gọn và ít dấu chân
Đặc điểm chung
Công suất danh nghĩa (VA) 1000
Công suất hoạt động (W) 900
Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến VFI-SS-111
Dạng sóng hình sin
Kiến trúc UPS với thời gian dự phòng có thể kéo dài
Đặc điểm đầu vào
Điện áp đầu vào 230 V
Tần số đầu vào 45-65 Hz ± 2% Autosensing
Dải điện áp đầu vào 210 V ÷ 240 Vac ở 100% tải
Hệ số công suất đầu vào ›0,99
Đặc điểm đầu ra
Điện áp đầu ra 230 V ± 1%
Hiệu quả lên đến 90%
Đồng bộ tần số đầu ra (danh định) 50/60 Hz
Hệ số đỉnh 3: 1
THD của điện áp đầu ra <3% với tải tuyến tính
Quá tải cho phép:
– Chế độ ONLINE <105%
– 10 giây. 121 ÷ 150%
– 30 giây. 106 ÷ 120%
– chuyển ngay lập tức sang bỏ qua> 151%
Ắc quy
Gia hạn thời gian sao lưu Sì
Điện áp pin 24 Vdc
Thời gian sao lưu (tối thiểu) 5
Giao tiếp và quản lý
Màn hình và tín hiệu Chỉ báo trạng thái LED nhiều màu, cảnh báo và tín hiệu âm thanh
Các cổng giao tiếp 1 cổng nối tiếp RS232, 1 khe cắm cho kết nối giao diện mạng (ví dụ: CS121)
Tắt nguồn khẩn cấp (EPO) Có
Phần mềm điều khiển từ xa có thể được tải xuống miễn phí
Đặc tính cơ học
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) 236 x 144 x 367
Kích thước tủ ắc quy (Cao x Rộng x Dày) (mm) 322 x 151 x 444
Tủ ắc quy Trọng lượng tịnh (kg) 31
Điều kiện môi trường xung quanh
Nhiệt độ hoạt động xung quanh (° C) 0 ÷ 40
Độ ẩm tương đối (%) 20 ÷ 80 không ngưng tụ
Tiếng ồn ở mức 1 m (dBA) ‹50
Chứng nhận: Tiêu chuẩn sản phẩm tham chiếu EN 62040-1, EN 62040-2
Reviews
There are no reviews yet.