Description
Đặc điểm nổi bật Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750:
- Các địa điểm ngoài trời như sân vận động, hội chợ luôn yêu cầu kết nối mạng không dây tốt trong môi trường mật độ cao. Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750 được trang bị tiêu chuẩn Wi-Fi 6 mới nhất, mang lại tốc độ multi-gigabit có thể nâng cao chất lượng dịch vụ cho người dùng. T750 cũng có tiêu chuẩn IP-67 để chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết khi triển khai ngoài trời.
- Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750 sử dụng băng tần kép, đồng thời hỗ trợ tám luồng không gian (4 x 4: 4 với cả 2 băng tần 5 GHz và 2,4 GHz). Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750 được trang bị các công nghệ hàng đầu như OFDMA và MU-MIMO, quản lý hiệu quả tới 1.024 kết nối máy khách với dung lượng, tầm phủ sóng và hiệu suất trong môi trường cực kỳ dày đặc. Ngoài ra, thiết bị cũng sử dụng cổng ethernet 2,5 GbE nhằm giảm thiểu hiện thượng thắt cổ chai để sử dụng đầy đủ dung lượng WiFi có sẵn.
Thông số kỹ thuật Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750:
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | • IEEE 802/11a/b/g/n/ac/ax |
Supported Rates | • 802.11ax: 4 to 2400 Mbps • 802.11ac: 6.5 to 1732 Mbps • 802.11n: 6.5 to 600 Mbps • 802.11a/g: 6 to 54 Mbps • 802.11b: 1 to 11 Mbps |
Supported Channels | • 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | • 4×4 SU-MIMO • 4×4 MU-MIMO |
Spatial Streams | • 4 for both SU-MIMO & MU-MIMO |
Radio Chains and Streams | • 4×4:4 |
Channelization | • 20, 40, 80, 160MHz |
Security | • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i, Dynamic PSK, OWE • WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | • WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Hotspot • Hotspot 2.0 • Captive Portal • WISPr |
RF | |
Antenna Type | • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity • Adaptive antenna that provides 4,000+ unique antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) | • Up to 3dBi |
Peak Transmit Power (Tx port/chain + Combining gain) | • 2.4GHz: 26dBm • 5GHz: 28 dBm |
Frequency Bands | • ISM (2.4-2.484GHz) • U-NII-1 (5.15-5.25GHz) • U-NII-2A (5.25-5.35GHz) • U-NII-2C (5.47-5.725GHz) • U-NII-3 (5.725-5.85GHz) |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | • 2.4GHz: 1148 Mbps • 5GHz: 2400 Mbps |
Client Capacity | • Up to 1024 clients per AP |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |
Antenna Optimization | • BeamFlex+ • Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC) |
Wi-Fi Channel Management | • ChannelFly • Background Scan Based |
Client Density Management | • Adaptive Band Balancing • Client Load Balancing • Airtime Fairness • Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service | • QoS-based scheduling • Directed Multicast • L2/L3/L4 ACLs |
Mobility | SmartRoam |
Diagnostic Tools | • Spectrum Analysis • SpeedFlex |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | • SmartZone • ZoneDirector • Standalone |
Mesh | SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh |
IP | IPv4, IPv6, dual-stack |
VLAN | • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per user based on RADIUS) • VLAN Pooling • Port-based |
802.1x | Authenticator & Supplicant |
Tunnel | L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools | • Application Recognition and Control • Access Control Lists • Device Fingerprinting • Rate Limiting |
IoT Capbale | • Yes |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | • 1×2.5 Gbps, 1 x 10/100/1000 Mbps ports, RJ-45 • LLDP |
Fiber | • SFP, 1Gbps, SFP+ 10 Gbps |
USB | • 1 USB 2.0 port, Type A |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | • 34.64cm (L), 24.06cm (W), 10.17cm (H) • 13.64in (L) x 9.47in (W) x 4.0in (H) |
Weight | • 2.84 kg • 6.27 lbs |
Mounting | • Pole Mount |
Operating Temperature | • -40°C (-40°F) to 65°C (145°F) |
Operating Humidity | • Up to 95%, non-condensing |
Wind Survivabiity | • Up to 266km/h (165mph) |
POWER | |
AC Power | • 64.6W (SFP+ Backhaul) • 63.7W (Ethernet Backhaul) |
802.3bt Class 7 (Maximum Functionality With PSE Out) | • 57W |
802.3bt Class 5 (Reduced Functionality With PSE Out Disabled) | • 31W |
802.3at (Reduced Functionality Without USB) | • 24.2W |
Idle | • 10.75W |
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE | |
Wi-Fi Alliance | • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac, ax • Passpoint®, Vantage |
Standards Compliance | • EN 60950-1 Safety • EN 60601-1-2 Medical • EN 61000-4-2/3/5 Immunity • EN 50121-1 Railway EMC • EN 50121-4 Railway Immunity • IEC 61373 Railway Shock & Vibration • UL 2043 Plenum • EN 62311 Human Safety/RF Exposure • WEEE & RoHS • ISTA 2A Transportation |
Ưu đãi của Tridungcamera khi mua Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750:
- Tư vấn và báo giá nhiệt tình chính xác
- Cam kết sản phẩm chính hãng
- Chế độ bảo hành nhiều ưu đãi
Trên đây Tridungcamera đã giới thiệu về Thiết bị truy cập Wi-Fi ngoài trời Ruckus T750, quý khách cần tư vấn và giải đáp thêm xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để nhận được tư vấn tốt nhất.
Reviews
There are no reviews yet.