Mô tả
Đặc điểm nổi bật Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110:
- Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay – 802.11ac Wave 2, cung cấp tốc độ wifi lên tới 867 Mbps cho trải nghiệm wifi không giới hạn.
- Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị.
- Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110 cung cấp thêm 2 cổng Gigabit để cung cấp các kết nối có dây cho các thiết bị như máy in, máy tính ….
- Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110 hỗ trợ 2 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO và MU-MIMO giúp cho Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà quản lý hiệu quả lên tới 100 Client trên 1 AP, 16 SSID trên 1 band đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi.
- Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110 có thể được triển khai nhanh chóng và dễ dàng bằng các bộ controller SmartZone ZoneDirector của Ruckus.
Thông số kỹ thuật Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110:
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | IEEE 802.11a/b/g/n/ac Wave 2 |
Supported Rates | • 802.11ac: 6.5 to 867Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80) • 802.11n: 6.5Mbps to 300Mbps (MCS0 to MCS15) • 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps • 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps |
Supported Channels | • 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | • 2×2 SU-MIMO • 2×2 MU-MIMO |
Spatial Streams | 2 Streams SU/MU-MIMO |
Channelization | 20, 40, 80MHz |
Security | • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK • WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | • WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Hotspot • Hotspot 2.0 • Captive Portal • WISPr |
RF | |
Antenna Type | • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity • Adaptive antenna that provides up to 64 antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) | • 2.4GHz: 3dBi • 5GHz: 3dBi |
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) | • 19 dBm for 2.4GHz • 22 dBm for 5GHz |
Minimum Receive Sensitivity | -96/-95dBm |
Frequency Bands | • ISM 2.4-2.484GHz • U-NII-1 5.15-5.25GHz • U-NII-2A 5.25-5.35GHz • U-NII-2C 5.47-5.725GHz • U-NII-3 5.725-5.85GHz |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | • 2.4GHz: 300Mbps • 5GHz: 867Mbps |
Client Capacity | Up to 100 clients per AP |
SSID | Up to 32 per AP |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |
Antenna Optimization | • BeamFlex+ • Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC) |
Wi-Fi Channel Management | • ChannelFly • Background Scan Based |
Client Density Management | • Adaptive Band Balancing • Client Load Balancing • Airtime Fairness • Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service | • QoS-based scheduling • Directed Multicast • L2/L3/L4 ACLs |
Mobility | SmartRoam |
Diagnostic Tools | • Spectrum Analysis • SpeedFlex |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | • SmartZone • ZoneDirector |
IP | IPv4, IPv6, dual-stack |
Mesh | SmartMesh™ wireless meshing technology. Selfhealing Mesh |
VLAN | • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS) • VLAN Pooling • Port-based |
802.1x | Authenticator & Supplicant |
Tunnel | L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools | • Application Visibility and Control • Access Control Lists • Device Fingerprinting |
DOCSIS Version | 1.0/1.1/2.0/3.0 compliant and certified |
Channel Bonding | Supports 8 downstream channels and 4 upstream channels |
Support and Management | • Embedded diagnostics web interface • Status LED’s • SNMP management |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | 2 x 10/100 Mbps local ports, RJ-45 |
USB | 1 USB 2.0 port, Type A |
Cable Modem | Type F, DOCSIS/Euro DOCSIS 3.0 8×4 modem port |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | • 180 (L) x 150 (W) x 35 (H) mm • 7.09 (L) x 5.9 (W) x 1.38 (H) in |
Weight | 386 g (13.62 oz) |
Mounting | • Electrical Wallbox • Secure bracket (sold separately) |
Physical Security | • Hidden latching mechanism • Kensington lock • T-bar Torx • Bracket (902-0108-0000) Torx screw & padlock (sold separately) |
Operating Temperature | 0ºC (32ºF) to 40ºC (104ºF) |
Operating Humidity | Up to 95%, non-condensing |
DC input: 12VDC 2.0A | 17.2W |
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE | |
Wi-Fi Alliance | • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac • Passpoint®, Vantage |
Standards Compliance | • EN 60950-1 Safety • EN 61000-4-2/3/5 Immunity • IEC 61373 Railway Shock & Vibration • EN 62311 Human Safety/RF Exposure • WEEE & RoHS • ISTA 2A Transportation |
Ưu đãi của Tridungcamera khi mua Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110:
- Tư vấn và báo giá nhiệt tình chính xác
- Cam kết sản phẩm chính hãng
- Chế độ bảo hành nhiều ưu đãi
Trên đây Tridungcamera đã giới thiệu về Thiết bị truy cập Wi-Fi trong nhà Ruckus C110, quý khách cần tư vấn và giải đáp thêm xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để nhận được tư vấn tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.